Xã Nhơn Mỹ – Chợ Mới

Xã Nhơn Mỹ – Chợ Mới cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Chợ Mới , thuộc Tỉnh An Giang , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

Những nội dung chính trong bài

Thông tin zip code /postal code Xã Nhơn Mỹ – Chợ Mới

Bản đồ Xã Nhơn Mỹ – Chợ Mới

Nhơn MỹMỹ An881724Nhơn MỹMỹ Bình881725Nhơn MỹMỹ Hòa881722Nhơn MỹMỹ Thạnh881726Nhơn MỹMỹ Thuận881723Nhơn MỹNhơn An881729Nhơn MỹNhơn Hiệp881727Nhơn MỹNhơn Hòa881730Nhơn MỹNhơn Lộc881732Nhơn MỹNhơn Lợi881731Nhơn MỹNhơn Ngãi881728

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Chợ Mới

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)Thị trấn Chợ Mới27Thị trấn Mỹ Luông6Xã An Thạnh Trung11Xã Bình Phước Xuân5Xã Hoà An6Xã Hoà Bình6Xã Hội An6Xã Kiến An12Xã Kiến Thành8Xã Long Điền A6Xã Long Điền B8Xã Long Giang10Xã Long Kiến6Xã Mỹ An6Xã Mỹ Hiệp7Xã Mỹ Hội Đông10Xã Nhơn Mỹ11Xã Tấn Mỹ10

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)Huyện An Phú9045x – 9049×64226,4191.328845Huyện Châu Phú906xx99451245.102543Huyện Châu Thành9090x – 9094×64355,1169.723478Huyện Chợ Mới902xx161369,6345.200934Huyện Phú Tân903xx82314,223221.059704Thị xã Tân Châu9040x – 9044×125175,6846184.1291.048Huyện Thoại Sơn9095x – 9099×106468,7180.551385Huyện Tịnh Biên907xx60355,5120.781340Huyện Tri Tôn908xx97600,4133.109222Thành phố Long xuyên901xx321115,4278.6582.415Thành phố Châu Đốc905xx130105,3157.2981494

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020)Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân sốThành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²Tỉnh Kiên Giang91xxx – 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²Tỉnh Long An82xxx – 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long