Bảng giá đất tại Gia Lai giai đoạn 2020-2024

Những nội dung chính trong bài

Cập nhật giá đất Gia Lai mới nhất năm 2023

Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai được ban hành theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND, áp dụng trong 5 năm (giai đoạn 2020-2024).

Giá đất phi nông nghiệp

Giá đất phi nông nghiệp sẽ bao gồm bảng giá của các loại đất sau đây: giá đất ở tại đô thị, đất ở tại nông thôn, đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn, đất các khu quy hoạch.

Giá đất ở tại đô thị (Bảng số 1 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Vị trí 1: Mặt tiền tuyến đường.

Vị trí 2: Hẻm hẻm loại 1 có kích thước từ 6m trở lên.

– Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m.

– Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1.

Vị trí 3: Hẻm hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m.

– Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m.

– Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2.

Vị trí 4: Hẻm hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m.

– Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m.

– Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3.

Ví dụ: Giá đất ở tại đô thị của toàn tuyến đường 17/3, thành phố Pleiku được xác định theo 4 vị trí như sau:

– Giá đất tại vị trí 1 là 4,6 triệu đồng/m2.

– Giá đất tại vị trí 2 từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m là 1,4 triệu đồng/m2; từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1 là 920.000 đồng/m2.

– Giá đất tại vị trí 3 từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m là 780.000 đồng/m2; từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2 là 640.000 đồng/m2.

– Giá đất tại vị trí 4 từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m là 580.000 đồng/m2; từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3 là 550.000 đồng/m2.

Giá đất ở tại nông thôn (Bảng số 2 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này) – Đơn vị tính: đồng/m2

Đối với các tuyến đường đã được đặt tên thuộc phạm vi ranh giới hành chính xã:

– Áp dụng Bảng số 1 đối với các vị trí xác định giá đất từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 300.

– Áp dụng Bảng số 02 đối với các vị trí xác định giá đất cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 300 trở lên.

Giá đất ở tại nông thôn sẽ được áp dụng theo khu vực và vị trí, cụ thể như sau:

Khu vực 1: Áp dụng cho các lô đất nằm trong phạm vi cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 300m đến dưới 500m của đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất.

Khu vực 2: Áp dụng cho các lô đất nằm trong phạm vi cách chỉ giới xây dựng từ mét thứ 500m đến dưới 1000m của đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất.

Khu vực 3: Áp dụng cho các trường hợp còn lại.

– Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất nằm tại tuyến đường có chiều rộng đường từ 6m trở lên.

– Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất nằm tại tuyến đường có chiều rộng đường nhỏ hơn 6m.

STT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

1

Xã An Phú

1

310.000

240.000

2

280.000

220.000

3

260.000

200.000

2

Xã Biển Hồ

1

310.000

240.000

2

280.000

220.000

3

260.000

200.000

3

Xã Chư Á

1

310.000

240.000

2

280.000

220.000

3

260.000

200.000

4

Xã Chư HDRông

1

310.000

240.000

2

280.000

220.000

3

260.000

200.000

5

Xã Diên Phú

1

280.000

220.000

2

260.000

200.000

3

230.000

180.000

6

Xã Gào

1

280.000

220.000

2

260.000

200.000

3

230.000

180.000

7

Xã Ia Kênh

1

280.000

220.000

2

260.000

200.000

3

230.000

180.000

8

Xã Tân Sơn

1

280.000

220.000

2

260.000

200.000

3

230.000

180.000

9

Xã Trà Đa

1

310.000

240.000

2

280.000

220.000

3

260.000

200.000

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 8 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 1 và Bảng số 2 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng hỗn hợp vào mục đích sản xuất kinh doanh và hoạt động thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 1 và Bảng số 2 theo từng đoạn đường, tuyến đường, vị trí, khu vực tương ứng.

Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn (Bảng số 9 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở quy định tại Bảng số 1 và Bảng số 2 theo từng đoạn đường, tuyến đường, khu vực, vị trí tương ứng (trừ các tuyến đường, đoạn đường có giá đất trên 30 triệu đồng/m2).

Đối với các tuyến đường, đoạn đường quy định tại Bảng số 1 có giá đất trên 30 triệu đồng/m2 thì giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60%.

Giá đất các khu quy hoạch (Bảng số 10 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này)

Ví dụ: Giá đất khu quy hoạch đường Phạm Văn Đồng đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết đến đường Phạm Ngọc Thạch, gồm các lô số 2, 3, 4 là 15,6 triệu đồng/m2.

Giá đất nông nghiệp

Giá đất nông nghiệp sẽ bao gồm bảng giá của các loại đất sau đây: đất trồng cây lâu năm, đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên, đất trồng cây hàng năm khác, đất rừng sản xuất và đất nuôi trồng thủy sản.

Cách xác định vị trí giá đất áp dụng cho Bảng số 3, 5, 6, 7:

Đối với các phường: Vị trí 1 áp dụng cho toàn bộ diện tích đất.

Đối với địa giới hành chính xã:

– Vị trí 1: Áp dụng cho các lô đất nằm tại các tuyến đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới 300m.

– Vị trí 2: Áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng từ 6m trở lên và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất từ mét thứ 300m đến dưới 500m hoặc áp dụng cho các lô đất nằm tại các đường hẻm có chiều rộng nhỏ hơn 6m và cách chỉ giới xây dựng đường đã đặt tên, đường đã được xác định giá đất dưới 300m.

– Vị trí 3: Các trường hợp còn lại.

Giá đất trồng cây lâu năm (Bảng số 3 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này) – Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Diên Hồng

135.000

2

Phường Hoa Lư

135.000

3

Phường Hội Thương

135.000

4

Phường Ia Kring

135.000

5

Phường Phù Đổng

135.000

6

Phường Tây Sơn

135.000

7

Phường Yên Đỗ

135.000

8

Phường Hội Phú

110.000

9

Phường Trà Bá

110.000

10

Phường Chi Lăng

100.000

11

Phường Đống Đa

135.000

12

Phường Thắng Lợi

100.000

13

Phường Thống Nhất

100.000

14

Phường Yên Thế

90.000

15

Xã Biển Hồ

70.000

45.000

29.000

16

Xã Chư Á

70.000

45.000

29.000

17

Xã Chư HDRông

70.000

45.000

29.000

18

Xã Diên Phú

70.000

45.000

29.000

19

Xã Trà Đa

70.000

45.000

29.000

20

Xã An Phú

40.000

26.000

17.000

21

Xã Gào

40.000

26.000

17.000

22

Xã Ia Kênh

40.000

26.000

17.000

23

Xã Tân Sơn

40.000

26.000

17.000

Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên (Bảng số 4 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này) – Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

1

Phường Diên Hồng

126.000

2

Phường Hoa Lư

126.000

3

Phường Hội Thương

126.000

4

Phường Ia Kring

126.000

5

Phường Phù Đổng

126.000

6

Phường Tây Sơn

126.000

7

Phường Yên Đỗ

126.000

8

Phường Hội Phú

120.000

9

Phường Trà Bá

120.000

10

Phường Chi Lăng

120.000

11

Phường Đống Đa

110.000

12

Phường Thắng Lợi

110.000

13

Phường Thống Nhất

110.000

14

Phường Yên Thế

110.000

15

Xã Biển Hồ

85.000

16

Xã Chư Á

85.000

17

Xã Chư HDRông

85.000

18

Xã Diên Phú

85.000

19

Xã Trà Đa

85.000

20

Xã An Phú

85.000

21

Xã Gào

60.000

22

Xã Ia Kênh

60.000

23

Xã Tân Sơn

60.000

Giá đất trồng cây hàng năm khác (Bảng số 5 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này) – Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Diên Hồng

112.500

2

Phường Hoa Lư

112.500

3

Phường Hội Thương

112.500

4

Phường Ia Kring

112.500

5

Phường Phù Đổng

112.500

6

Phường Tây Sơn

112.500

7

Phường Yên Đỗ

112.500

8

Phường Hội Phú

112.500

9

Phường Trà Bá

101.100

10

Phường Chi Lăng

101.100

11

Phường Đống Đa

94.800

12

Phường Thắng Lợi

94.800

13

Phường Thống Nhất

94.800

14

Phường Yên Thế

94.800

15

Xã Biển Hồ

80.000

60.000

50.000

16

Xã Chư Á

73.100

51.200

35.900

17

Xã Chư HDRông

73.100

51.200

35.900

18

Xã Diên Phú

73.100

51.200

35.900

19

Xã Trà Đa

73.100

51.200

35.900

20

Xã An Phú

73.100

51.200

35.900

21

Xã Gào

53.200

37.200

26.000

22

Xã Ia Kênh

53.200

37.200

26.000

23

Xã Tân Sơn

53.200

37.200

26.000

Giá đất rừng sản xuất (Bảng số 6 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này) – Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Ia Kring

21.500

2

Phường Chi Lăng

21.500

3

Xã Biển Hồ

19.500

13.700

9.600

4

Xã Chư Á

19.500

13.700

9.600

5

Xã Chư HDRông

19.500

13.700

9.600

6

Xã Diên Phú

19.500

13.700

9.600

7

Xã Trà Đa

19.500

13.700

9.600

8

Xã An Phú

17.400

12.200

8.600

9

Xã Gào

16.100

11.300

7.900

10

Xã Ia Kênh

16.100

11.300

7.900

11

Xã Tân Sơn

16.100

11.300

7.900

Giá đất nuôi trồng thủy sản (Bảng số 7 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này) – Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Phường Diên Hồng

27.000

2

Phường Hoa Lư

27.000

3

Phường Hội Thương

27.000

4

Phường Ia Kring

27.000

5

Phường Phù Đổng

27.000

6

Phường Tây Sơn

27.000

7

Phường Yên Đỗ

27.000

8

Phường Hội Phú

25.000

9

Phường Trà Bá

25.000

10

Phường Chi Lăng

25.000

11

Phường Đống Đa

24.000

12

Phường Thắng Lợi

24.000

13

Phường Thống Nhất

24.000

14

Phường Yên Thế

24.000

15

Xã Biển Hồ

20.000

14.000

10.000

16

Xã Chư Á

20.000

14.000

10.000

17

Xã Chư HDRông

20.000

14.000

10.000

18

Xã Diên Phú

20.000

14.000

10.000

19

Xã Trà Đa

20.000

14.000

10.000

20

Xã An Phú

17.000

12.000

9.000

21

Xã Gào

16.000

11.000

8.000

22

Xã Ia Kênh

16.000

11.000

8.000

23

Xã Tân Sơn

16.000

11.000

8.000

Giá các loại đất nông nghiệp còn lại

Giá đất trồng lúa nước 1 vụ được tính bằng 80% giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 4.

Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 5.

Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 6.

Chi tiết bảng giá đất tỉnh Gia Lai giai đoạn 2020-2024 theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND tại đây.